Actions Trong Workflow
Last updated
Was this helpful?
Last updated
Was this helpful?
Trong bài viết này bạn sẽ tìm hiểu sơ bộ danh sách các hành động trong quy trình làm việc mà bạn có thể chọn. Danh Mục và Các Actions trong workflow:
Update Contact Field: Cập nhật một hoặc nhiều trường thông tin trong hồ sơ liên hệ
Add Contact Tag: Thêm các thẻ chỉ định vào liên hệ
Find Contact: Tìm kiếm một liên hệ trong danh bạ
Remove Contact Tag: Xóa các thẻ khỏi liên hệ
Assign To User: Gán liên hệ cho một người dùng. Chỉ định người dùng hoặc thêm nhiều người dùng để gán luân phiên.
Remove Assigned User: Xóa bất kỳ người dùng nào đã gán, để liên hệ không gán cho ai.
Edit Conversation: Đánh dấu cuộc trò chuyện là Đã đọc/Chưa đọc và Lưu trữ/Bỏ lưu trữ nó.
Enable/Disable DND: Kích hoạt/tắt chế độ không làm phiền cho liên hệ.
Add To Notes: Thêm ghi chú vào hồ sơ liên hệ.
Add Task: Tạo một nhiệm vụ mới với ngày đến hạn cụ thể để gán cho một nhân viên cụ thể.
Delete Contact: Xóa liên hệ khỏi danh bạ.
Modify Contact Engagement Score: Cập nhật điểm tương tác cho liên hệ
Add Contact Followers: Thêm nhân viên theo dõi với liên hệ.
Remove Contact Followers: Xóa nhân viên theo dõi liên hệ.
Send Email: Gửi email cho liên hệ
Send SMS: Gửi tin nhắn văn bản cho liên hệ (phải mua số điện thoại)
Slack: Nhận thông báo qua nền tảng Slack (nâng cao)
Call: Nếu liên hệ đã được gán cho một người dùng, sự kiện này sẽ gọi người dùng đó và phát thông điệp thì thầm. (phải mua số điện thoại)
Voicemail: Gửi một tệp thư thoại đã ghi sẵn tới liên hệ (phải mua số điện thoại)
Messenger: Gửi tin nhắn Facebook Messenger cho liên hệ (liên hệ cần phải đã nhắn tin tới trang Facebook đã kết nối không quá 24 giờ trước khi đến sự kiện này để tin nhắn được gửi thành công)
Instagram DM: Gửi tin nhắn trực tiếp trên Instagram cho liên hệ (liên hệ cần phải đã nhắn tin tới trang Instagram đã kết nối không quá 24 giờ trước khi đến sự kiện này để tin nhắn được gửi thành công)
Manual Action To SMS: Tạo một hành động thủ công để ai đó gửi tin nhắn SMS cho liên hệ (Hành động thủ công có thể được tìm thấy trong Conversions > Manual Actions)
Manual Action To Call: Tạo một hành động thủ công để ai đó gọi điện cho liên hệ (Hành động thủ công có thể được tìm thấy trong Conversions > Manual Actions)
GMB Messaging: Gửi tin nhắn Google My Business cho liên hệ
Send Internal Notification: Gửi thông báo cho nhân viên hoặc người khác ngoài liên hệ
Send Review Request: Gửi yêu cầu đánh giá cho liên hệ.
Conversation AI: Sử dụng AI để giao tiếp với liên hệ theo dữ liệu nội bộ cung cấp cho AI.
Facebook Interactive Messenger: Gửi tin nhắn tới Facebook Messenger hoặc reply vào phản hồi của liên hệ (liên hệ cần phải đã nhắn tin tới trang Facebook đã kết nối không quá 24 giờ trước khi đến sự kiện này để tin nhắn được gửi thành công, khoảng thời gian này không áp dụng cho phản hồi bình luận)
Instagram Interactive Messenger: Gửi tin nhắn tới Instagram hoặc reply vào phản hồi của liên hệ (liên hệ cần phải đã nhắn tin tới trang Facebook đã kết nối không quá 24 giờ trước khi đến sự kiện này để tin nhắn được gửi thành công, khoảng thời gian này không áp dụng cho phản hồi bình luận)
Reply in Comments: Phản hồi lại bình luận của khách hàng trên facebook, instagram.
Whatsapp: Gửi tin nhắn lại cho liên hệ nhắn trên Whatsapp.
Send Live Chat Message: Gửi tin nhắn lại cho khách chat trên Live Chat.
Webhook: Gửi một webhook chứa chi tiết của liên hệ.
Custom Webhook: Gửi một webhook tùy chỉnh hoàn toàn chứa bất kỳ chi tiết mong muốn nào (nâng cao)
Google Sheets: Gửi dữ liệu tới Google Sheets (nâng cao)
Bạn có thể dùng Webhook / Custom Webhook để thực hiện các yêu cầu API nâng cao như gửi SMS, ZNS, Call...
If / Else: Chia nhánh hành trình của liên hệ qua quy trình làm việc này dựa trên các điều kiện
Wait: Giữ liên hệ trong một khoảng thời gian cụ thể cho đến khi đạt điều kiện hoặc cho đến khi liên hệ trả lời.
Goal Event: Khi một liên hệ đáp ứng các điều kiện của sự kiện Mục tiêu, họ sẽ nhảy ngay tới Mục tiêu (bất kể họ đang ở đâu trong quy trình làm việc) và tiếp tục từ sự kiện Mục tiêu.
Split: Chia liên hệ thành nhiều nhánh để test, chia số lượng theo tỷ lệ phần trăm.
Update Custom Value: Cập nhật một Giá trị Tùy chỉnh
Go To: Go To cho phép bạn đưa liên hệ tới một nhánh hoặc bước khác
Date/Time Formatter: Định dạng và so sánh các trường ngày tháng
Number Formatter: Định dạng và tạo các trường số
Math Operation: Thêm các phép toán như Cộng và Trừ
Set Event Start Date: Sử dụng sự kiện này để đặt Ngày Bắt đầu Sự kiện vào một ngày, giờ cụ thể, cho phép bạn sử dụng các sự kiện Chờ giữ liên hệ liên quan đến ngày/giờ bạn đặt.
Add To Workflow: Thêm liên hệ vào một quy trình làm việc khác
Remove From Workflow: Xóa liên hệ khỏi một quy trình làm việc cụ thể
Remove From All Workflows: Xóa liên hệ khỏi tất cả các quy trình làm việc
Array Functions: tách dữ liệu trong một Array. (nâng cao)
Drip: Giới hạn số lượng liên hệ được đi qua trong 1 thời gian. Ví dụ: 10 liên hệ được đi tiếp trong vòng 1 phút, như vậy, nếu trong workflow có 100 liên hệ sẽ cần 10 phút để đi qua.
Text Formatter: Định dạng dữ liệu chữ.
Custom Code: Bạn có thể chạy code nâng cao như Javascript.
ChatGPT: Gửi một yêu cầu tới ChatGPT AI và nhận phản hồi, từ đó bạn có thể dùng phản hồi từ ChatGPT và đưa vào cuộc trò chuyện với khách hàng.
Eliza AI Appointment Booking: Thêm liên hệ vào luồng bot AI để đặt lịch hẹn. Bot sẽ giao tiếp với người dùng và cố gắng đặt lịch hẹn trên lịch đã chọn
Send To Eliza Agent Platform: Khi hành động này được cấu hình, tất cả các liên hệ sẽ được gửi đến Eliza để trò chuyện.
Update Appointment Status: Hành động này thay đổi trạng thái của một cuộc hẹn. Nếu liên hệ được thêm vào quy trình làm việc này qua một Kích hoạt liên quan đến cuộc hẹn, trạng thái của cuộc hẹn đã kích hoạt Kích hoạt sẽ được cập nhật. Nếu liên hệ được thêm vào quy trình làm việc này qua một phương pháp khác, trạng thái của cuộc hẹn gần nhất mà liên hệ đang mang theo sẽ được cập nhật
Create/Update Opportunity: Tạo hoặc cập nhật một cơ hội trong Pipeline mà bạn chọn
Remove Opportunity: Xóa một cơ hội liên quan đến liên hệ
Stripe One Time Charge: Kích hoạt một khoản phí cố định trong Stripe cho một khách hàng cụ thể trong tài khoản Stripe của bạn
Add To Google Analytics: Gửi một sự kiện trong Google Analytics
Add To Google Adwords: Gửi một sự kiện chuyển đổi trong Google Ads
Facebook - Add To Custom Audience: Thêm liên hệ vào một đối tượng tùy chỉnh trên Facebook
Facebook - Remove From Custom Audience: Xóa liên hệ khỏi một đối tượng tùy chỉnh trên Facebook
Facebook - Conversion API: API Chuyển đổi cho phép các nhà quảng cáo gửi sự kiện web từ máy chủ của họ trực tiếp tới Facebook
Add To Affiliate Manager: Thêm liên hệ vào trình quản lý tiếp thị liên kết
Update Affiliate: Cập nhật trạng thái liên kết trong trình quản lý
Add To Affiliate Campaign: Thêm liên hệ vào chiến dịch tiếp thị liên kết
Remove From Affiliate Campaign: Xóa liên hệ khỏi chiến dịch tiếp thị liên kết
Membership Grant Offer: Cấp quyền truy cập cho liên hệ vào một sản phẩm thành viên cụ thể
Membership Revoke Offer: Xóa quyền truy cập của liên hệ khỏi một sản phẩm thành viên cụ thể
NEXTfunnel Team